A – Phân loại nhóm gỗ tại VN
B – Các loại gỗ đang được sử dụng phổ biến để sản xuất hàng xuất khẩu tại Việt Nam
C – Danh sách các loại gỗ cấm khai thác ở Việt Nam
-
1. Dựa vào tỉ trọng:Tỉ trọng được đo lúc độ ẩm của gỗ là 15%, gỗ càng nặng thì tính chất cơ lý càng cao
- Gỗ thật nặng: Tỷ trọng từ 0,95 – 1,40
- Gỗ nặng: Tỷ trọng từ 0,80 – 0,95
- Gỗ nặng trung bình: Tỷ trọng từ 0,65 –0,80
- Gỗ nhẹ: Tỷ trọng từ 0,50 – 0,65
- Gỗ thật nhẹ: Tỷ trọng từ 0,20 – 0,50
- Gỗ thật nhẹ: Tỷ trọng từ 0,04 – 0,20
2. Phân nhóm cho gỗ:
- Nhóm I: Nhóm gỗ quí nổi tiếng trên thị trường (trong nước và quốc tế), có vân đẹp, màu sắc óng ánh, bền và có hương thơm như: Lát hoa, Cẩm lai, Gõ…
- Nhóm II: Nhóm gỗ nặng, cứng bao gồm các loài có tỷ trọng lớn, sức chịu lực cao như: Đinh, Lim, Nghiến, Táu, Sến…
- Nhóm III: Nhóm gỗ nhẹ và mềm hơn, nhưng sức bền cao, độ dẻo dai lớn, sức chịu lực cao như: Sao đen, Chò chỉ, Huỷnh…
- Nhóm IV: Nhóm gỗ có màu tự nhiên, thớ mịn, tương đối bền, dễ gia công chế biến như: Gội, Mỡ, Re…
- Nhóm V: Nhóm gỗ trung bình, có tỷ trọng trung bình, dùng rộng rãi trong xây dựng, đóng đồ đạc như: Sồi Dẻ, Trám, Thông…
- Nhóm VI: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ bị mối mọt, dễ chế biến như: Rồng rồng, Kháo, Chẹo…
- Nhóm VII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực kém, sức chống mối mọt thấp như: Côm, Sổ, Ngát, Vạng…
- Nhóm VIII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực rất kém, khả năng bị mối mọt cao như: Sung, Côi, Ba bét, Ba soi…
A – BẢNG PHÂN LOẠI NHÓM GỖ TẠI VIỆT NAM
TT
|
Tên gỗ
|
Tên khoa học
|
Tên địa phương
|
1
|
2
|
3
|
4
|
NHÓM I | |||
1
|
Bằng Lăng cườm | Lagerstroemia angustifolia Pierre | |
2
|
Cẩm lai | Dalbergia Oliverii Gamble | |
3
|
Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariensis Pierre | |
4
|
Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis Pierre | |
5
|
Cẩm liên | Pantacme siamensis Kurz | Cà gần |
6
|
Cẩm thị | Diospyros siamensis Warb | |
7
|
Dáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | |
8
|
Dáng hương căm-bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | |
9
|
Dáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Willd | |
10
|
Dáng hương quả lớn | Pterocarpus macrocarpus Kurz | |
11
|
Du sam | Keteleeria davidianaBertris Beissn | Ngô tùng |
12
|
Du sam Cao Bằng | Keteleeria calcaria Ching | |
13
|
Gõ đỏ | Pahudia cochinchinensis | Hồ bì |
14
|
Gụ | Sindora maritima Pierre | |
15
|
Gụ mật | Sindora cochinchinensis Baill | Gõ mật |
16
|
Gụ lau | Sindora tonkinensis A.Chev | Gõ lau |
17
|
Hoàng đàn | Cupressus funebris Endl | Huỳnh đàn |
18
|
Huệ mộc | Dalbergia sp | |
19
|
Huỳnh đường | Disoxylon loureiri Pierre | |
20
|
Hương tía | Pterocarpus sp | |
21
|
Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss | |
22
|
Lát da đồng | Chukrasia sp | |
23
|
Lát chun | Chukrasia sp | |
24
|
Lát xanh | Chukrasia var. quadrivalvis Pell | |
25
|
Lát lông | Chukrasia var.velutina King | |
26
|
Mạy lay | Sideroxylon eburneum A.Chev. | Sến đất hoa trùm |
27
|
Mun sừng | Diospyros mun H.Lec | |
28
|
Mun sọc | Diospyros sp | |
29
|
Muồng đen | Cassia siamea lamk | |
30
|
Pơ-mu | Fokienia hodginsii A.Henry et thomas | |
31
|
Sa mu dầu | Cunninghamia konishii Hayata | |
32
|
Sơn huyết | Melanorrhoea laccifera Pierre | |
33
|
Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain | |
34
|
Thông ré | Ducampopinus krempfii H.Lec | |
35
|
Thông tre | Podocarpus neriifolius D.Don | |
36
|
Trai (Nam Bộ) | Fugraea fragrans Roxb. | |
37
|
Trắc Nam Bộ | Dalbergia cochinchinensis Pierre | |
38
|
Trắc đen | Dalbergia nigra Allen | |
39
|
Trắc Căm-bốt | Dalbergia cambodiana Pierre | |
40
|
Trầm hương | Aquilaria Agallocha Roxb. | Trầm, Aquilaria crassna |
41
|
Trắc vàng | Dalbergia fusca Pierre | |
NHÓM II | |||
1
|
Căm xe | Xylia dolabriformis Benth. | |
2
|
Da đá | Xylia kerrii Craib et Hutchin | |
3
|
Dầu đen | Dipterocarpus sp | (Chưa xác định rõ) |
4
|
Đinh | Markhamia stipulata Seem | Đinh |
5
|
Đinh gan gà | Markhamia sp. | |
6
|
Đinh khét | Radermachera alata P.Dop | Đinh cánh |
7
|
Đinh mật | Spuchodeopsis collignonii P.Dop | |
8
|
Đinh thối | Hexaneurocarpon brilletii P.Dop | |
9
|
Đinh vàng | Haplophragma serratum P.Dop | Đinh vàng quả khía |
10
|
Đinh vàng Hòa Bình | Haplophragma hoabiensis | |
11
|
Đinh xanh | Radermachera brilletii P.Dop | Đinh vàng |
12
|
Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv. | Lim |
13
|
Nghiến | Parapentace tonkinensis Gagnep | |
14
|
Kiền kiền | Hopea pierrei Hance | (Phía Nam) |
15
|
Săng đào | Hopea ferrea Pierre | Săng đá |
16
|
Sao xanh | Homalium caryophyllaceum Benth. | Chây nỏ, Nạp ốc |
17
|
Sến mật | Fassia pasquieri H.Lec | Sến trồng |
18
|
Sến cát | Fosree cochinchinensis Pierre | Sến mủ |
19
|
Sến trắng | ||
20
|
Táu mật | Vatica tonkinensis A.chev. | Táu lá ruối, Táu lá nhỏ |
21
|
Táu núi | Vatica thorelii Pierre | Táu nuớc, Làu táu nước |
22
|
Táu nước | Vatica philastreama Pierre | Táu núi, Làu táu nước |
23
|
Táu mắt quỷ | Hopea sp (Hopea mollissima) | |
24
|
Trai lý | Garcimia fagraceides A.Chev | Trai |
25
|
Xoay | Dialium cochinchinensis Pierre | Nai sai mét |
26
|
Vắp | Mesua ferrea Linn | Dõi |
27
|
Lát khét | Chukrasia sp | Chò vảy |
NHÓM III | |||
1
|
Bàng lang nước | Lagerstroemia flos-reginae Retz | |
2
|
Bàng lang tía | Lagerstroemia loudoni Taijm | |
3
|
Bình linh | Vitex pubescens Vahl. | |
4
|
Cà chắc | Shorea Obtusa Wall | Chò núi, Cà chí |
5
|
Cà ổi | Castanopsis indica A.DC. | Dẻ gai |
6
|
Chai | Shorea vulgaris Pierre | Chò núi, Cà chắc |
7
|
Chò chỉ | Parashorea stellata Kury. | Chò đen |
8
|
Chò chai | Shorea thorelii Pierre | Chai |
9
|
Chua khét | Chukrasia sp | |
10
|
Chự | Litsea longipes Meissn | Dự, Kháo xanh |
11
|
Chiêu liêu xanh | Terminalia chebula Retz | Chiêu liêu |
12
|
Dâu vàng | ||
13
|
Huỳnh | Heritiera cochinchinensis Kost | Huẩn, Huỷnh |
15
|
Lau táu | Vatica dyeri King | Táu trắng |
16
|
Loại thụ | Pterocarpus sp | Giáng hương |
17
|
Re mit | Actinodaphne sinensis Benth | Bời lời lá thuôn |
18
|
Săng lẻ | Lagerstroemia tomentosa Presl | Bằng lăng lông |
19
|
Sao đen | Tepana odorata Roxb | |
20
|
Sao hải nam | Hopea hainanensis Merr et Chun | Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh) |
21
|
Tếch | Tectona grandis Linn | Gía tỵ |
22
|
Trường mật | Paviesia anamonsis | |
23
|
Trường chua | Nephelium chryseum | Chôm Chôm |
24
|
Vên vên vàng | Shorea hypochra Hance | Vên Vên nghệ, Dên Dên |
NHÓM IV | |||
1
|
Bời lời | Litsea laucilimba | Bời lời quả to |
2
|
Bời lời vàng | Litsea Vang H.Lec. | |
3
|
Cà duối | Cyanodaphne cuneata Bl. | |
4
|
Chặc khế | Disoxylon translucidum Pierre | |
5
|
Chau chau | Elacorarpus tomentosus DC | Côm lông |
6
|
Dầu mít | Dipterocarpus artocarpifolius Pierre | |
7
|
Dầu lông | Dipterocarpus sp | |
8
|
Dầu song nàng | Dipterocarpus dyeri Pierre | |
9
|
Dầu trà beng | Dipterocarpus obtusifolius Teysm | |
10
|
Gội nếp | Aglaia gigantea Pellegrin | |
11
|
Gội trung bộ | Aglaia annamensis Pellegrin | |
12
|
Gội dầu | Aphanamixis polystachya J.V.Parker | |
13
|
Giổi | Talauma giổi A.Chev. | |
14
|
Hà nu | Ixonanthes cochinchinensis Pierre | |
15
|
Hồng tùng | Darydium pierrei Hickel | Hoàng đàn giả |
16
|
Kim giao | Podocarpus Wallichianus Presl. | |
17
|
Kháo tía | Machilus odoratissima Nees. | Re vàng |
18
|
Kháo dầu | Nothophoebe sp. | |
19
|
Long não | Cinamomum camphora Nees | Dạ hương |
20
|
Mít | Artocarpus integrifolia Linn | |
21
|
Mỡ | Manglietia glauca Anet. | |
22
|
Re hương | Cinamomum parthenoxylon Meissn. | |
23
|
Re xanh | Cinamomum tonkinensis Pitard | Nhè xanh |
24
|
Re đỏ | Cinamomum tetragonum A.Chev. | |
25
|
Re gừng | Litsea annanensis H.Lec. | |
26
|
Sến bo bo | Shorea hypochra Hance | |
27
|
Sến đỏ | Shorea harmandi Pierre | |
28
|
Sụ | Phoebe cuneata Bl. | |
29
|
So đo công | Brownlowia denysiana Pierre | Lo bò |
30
|
Thông ba lá | Pinus khasya Royle | Ngô 3 lá |
31
|
Thông nàng | Podocarpus imbricatus Bl | Bạch tùng |
32
|
Vàng tâm | Manglietia fordiana Oliv. | |
33
|
Viết | Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J.Lam. | |
34
|
Vên vên | Anisoptera cochinchinensis Pierre | |
NHÓM V | |||
1
|
Bản xe | Albizzia lucida Benth. | |
2
|
Bời lời giấy | Litsea polyantha Juss. | |
3
|
Ca bu | Pleurostylla opposita Merr. et Mat. | |
4
|
Chò lông | Dipterocarpus pilosus Roxb. | |
5
|
Chò xanh | Terminalia myriocarpa Henrila | |
6
|
Chò xót | Schima crenata Korth. | |
7
|
Chôm chôm | Nephelium bassacense Pierre | |
8
|
Chùm bao | Hydnocarpus anthelminthica Pierre | |
9
|
Cồng tía | Callophyllum saigonensis Pierre | |
10
|
Cồng trắng | Callophyllum dryobalanoides Pierre | |
11
|
Cồng chìm | Callophyllum sp. | |
12
|
Dải ngựa | Swietenia mahogani Jaco. | |
13
|
Dầu | Dipterocarpus sp. | |
14
|
Dầu rái | Dipterocarpus alatus Roxb. | |
15
|
Dầu chai | Dipterocarpus intricatus Dyer | |
16
|
Dầu đỏ | Dipterocarpus duperreanus Pierre | |
17
|
Dầu nước | Dipterocarpus jourdanii Pierre | |
18
|
Dầu sơn | Dipterocarpus tuberculata Roxb. | |
19
|
Giẻ gai | Castanopsis tonkinensis Seen | |
20
|
Giẻ gai hạt nhỏ | Castanopsis chinensis Hance | |
21
|
Giẻ thơm | Quercus sp. | |
22
|
Giẻ cau | Quercus platycalyx Hickel et camus | |
23
|
Giẻ cuống | Quercus chrysocalyx Hickel et camus | |
24
|
Giẻ đen | Castanopsis sp. | |
25
|
Giẻ đỏ | Lithocarpus ducampii Hickel etA.camus | |
26
|
Giẻ mỡ gà | Castanopsis echidnocarpa A.DC. | |
27
|
Giẻ xanh | Lithocarpus pseudosundaica(Kickel et A.Camus) Camus | |
28
|
Giẻ sồi | Lithocarpus tubulosa Camus | Sồi vàng |
29
|
Giẻ đề xi | Castanopsis brevispinula Hickel et camus | |
30
|
Gội tẻ | Aglaia sp. | Gội gác |
31
|
Hoàng linh | Peltophorum dasyrachis Kyrz | |
32
|
Kháo mật | Cinamomum sp. | |
33
|
Ké | Nephelium sp. | Khé |
34
|
Kè đuôi dông | Makhamia cauda-felina Craib. | |
35
|
Kẹn | Aesculus chinensis Bunge | |
36
|
Lim vang | Peltophorum tonkinensis Pierre | Lim xẹt |
37
|
Lõi thọ | Gmelina arborea Roxb. | |
38
|
Muồng | Cassia sp. | Muồng cánh dán |
39
|
Muồng gân | Cassia sp. | |
40
|
Mò gỗ | Cryptocarya obtusifolia Merr | |
41
|
Mạ sưa | Helicia cochinchinensis Lour | |
42
|
Nang | Alangium ridley king | |
43
|
Nhãn rừng | Néphélium sp. | |
44
|
Phi lao | Casuarina equisetifolia Forst. | Dương liễu |
45
|
Re bàu | Cinamomum botusifolium Nees | |
46
|
Sa mộc | Cunninghamia chinensis R.Br | |
47
|
Sau sau | Liquidambar formosana hance | Táu hậu |
48
|
Săng táu | ||
49
|
Săng đá | Xanthophyllum colubrinum Gagnep. | |
50
|
Săng trắng | Lophopetalum duperreanum Pierre | |
51
|
Sồi đá | Lithocarpus cornea Rehd | Sồi ghè |
52
|
Sếu | Celtis australis persoon | Áp ảnh |
53
|
Thành ngạnh | Cratoxylon formosum B.et H. | |
54
|
Tràm sừng | Eugenia chanlos Gagnep. | |
55
|
Tràm tía | Sysygium sp. | |
56
|
Thích | Acer decandrum Nerrill | Thích 10 |
57
|
Thiều rừng | Néphelium lappaceum Linh | Vải thiều |
58
|
Thông đuôi ngựa | Pinusmassonisca Lambert | Thông tầu |
59
|
Thông nhựa | Pinusmerkusii J et Viers | Thông ta |
60
|
Tô hạp điện biên | Altmgia takhtadinanii V.T.Thái | |
61
|
Vải guốc | Mischocarpus sp. | |
62
|
Vàng kiêng | Nauclea purpurea Roxb. | |
63
|
Vừng | Careya sphaerica Roxb. | |
64
|
Xà cừ | Khaya senegalensis A.Juss | |
65
|
Xoài | Mangifera indica Linn. | |
NHÓM VI | |||
1
|
Ba khía | Cophepetalum wallichi Kurz | |
2
|
Bạch đàn chanh | Eucalyptus citriodora Bailey | |
3
|
Bạch đàn đỏ | Eucalyptus robusta Sm. | |
4
|
Bạch đàn liễu | Eucalyptus tereticornis Sm. | |
5
|
Bạch đàn trắng | Eucalyptus camaldulensis Deh. | |
6
|
Bứa lá thuôn | Garcinia oblorgifolia Champ. | |
7
|
Bứa nhà | Garcinia loureiri Pierre | |
8
|
Bứa núi | Garcinia Oliveri Pierre | |
9
|
Bồ kết giả | Albizzia lebbeckoides Benth. | |
10
|
Cáng lò | Betula alnoides Halmilton | |
11
|
Cầy | Ivringia malayana Oliver | Kơ-nia |
12
|
Chẹo tía | Engelhardtia chrysolepis Hance | |
13
|
Chiêu liêu | Terminalia chebula Roxb. | |
14
|
Chò nếp | ||
15
|
Chò nâu | Dipterocarpus tonkinensis A.Chev. | |
16
|
Chò nhai | Anogeissus acuminata Wall | Râm |
17
|
Chò ổi | Platanus Kerrii | Chò nước |
18
|
Da | Cerlops divers | |
19
|
Đước | Rhizophora conjugata Linh. | |
20
|
Hậu phát | Cinamomum iners Reinw | Quế lợn |
21
|
Kháo chuông | Actinodaphne sp. | |
22
|
Kháo | Symplocos ferruginea | |
23
|
Kháo thối | Machilus sp. | |
24
|
Kháo vàng | Machilus bonii H.Lec. | |
25
|
Khế | Averrhoa carambola Linn. | |
26
|
Lòng mang | Pterospermum diversifolium Blume | |
27
|
Mang kiêng | Pterospermum truncatolobatum Gagnep. | |
28
|
Mã nhâm | ||
29
|
Mã tiền | Strychosos nux – Vomica Linn. | |
30
|
Máu chớ | Knemaconferta var tonkinensis Warbg. | Huyết muông |
31
|
Mận rừng | Pranus triflora | |
32
|
Mắm | Avicenia officinalis Linn. | |
33
|
Mắc niễng | Eberhardtia tonkinensis H. Lec. | |
34
|
Mít nài | Artocarpus asperula Gagret. | |
35
|
Mù u | Callophyllum inophyllum Linn. | |
36
|
Muỗm | Mangifera foetida Lour. | |
37
|
Nhọ nồi | Diospyros erientha champ | Nho nghẹ |
38
|
Nhội | Bischofia trifolia Bl. | Lội |
39
|
Nọng heo | Holoptelea integrifolia Pl. | Chàm ổi, Hôi |
40
|
Phay | Duabanga sonneratioides Ham. | |
41
|
Quao | Doliohandrone rheedii Seen. | |
42
|
Quế | Cinamomum cassia Bl. | |
43
|
Quế xây lan | Cinamomum Zeylacicum Nees. | |
44
|
Ràng ràng đá | Ormosia pinnata | |
45
|
Ràng ràng mít | Ormosia balansae Drake | |
46
|
Ràng ràng mật | Ormosia sp | |
47
|
Ràng ràng tía | Ormosia sp. | |
48
|
Re | Cinamomum albiflorum Nees. | |
49
|
Sâng | Sapindus oocarpus Radlk. | |
50
|
Sấu | Dracontomelum duperreanum Pierre | |
51
|
Sấu tía | Sandorium indicum Cav. | |
52
|
Sồi | Castanopsis fissa Rehd et Wils | |
53
|
Sồi phăng | Quercus resinifera A.Chev. | Giẻ phảng |
54
|
Sồi vàng mép | Castanopsis sp | |
55
|
Săng bóp | Ehretia acuminata R.Br. | Lá ráp |
56
|
Trám hồng | Canarium sp. | Cà na |
57
|
Tràm | Melaleuca leucadendron Linn. | |
58
|
Thôi ba | Alangium Chinensis Harms. | |
59
|
Thôi chanh | Evodia meliaefolia Benth. | |
60
|
Thị rừng | Diospyros rubra H.Lec. | |
61
|
Trín | Schima Wallichii Choisy | |
62
|
Vẩy ốc | Dalbengia sp. | |
63
|
Vàng rè | Machilus trijuga | Vàng danh |
64
|
Vối thuốc | Schima superba Gard et Champ. | |
65
|
Vù hương | Cinamomum balansae H.Lec | Gù hương |
66
|
Xoan ta | Melia azedarach Linn. | |
67
|
Xoan nhừ | Spondias mangifera Wied. | |
68
|
Xoan đào | Pygeum arboreum Endl. et Kurz | |
69
|
Xoan mộc | Toona febrifuga Roen | |
70
|
Xương cá | Canthium didynum Roxb. | |
NHÓM VII | |||
1
|
Cao su | Hevea brasiliensis Pohl | |
2
|
Cả lồ | Caryodapnnopsis tonkinensis | |
3
|
Cám | Parinarium aunamensis Hance | |
4
|
Choai | Terminalia bellirica roxb | Bàng nhút |
5
|
Chân chim | Vitex parviflora Juss | |
6
|
Côm lá bạc | Elaeocarpus nitentifolius Merr | |
7
|
Côm tầng | Elaeocarpus dubius A.D.C | |
8
|
Dung nam | Symplocos cochinchinensis Moore | |
9
|
Gáo vàng | Adina sessifolia Hook | |
10
|
Giẻ bộp | Castanopsis lecomtei Hickel et Camus | |
11
|
Giẻ trắng | Quercus poilanei Hickel et Camus | |
12
|
Hồng rừng | Diospyros Kaki Linn | |
13
|
Hoàng mang lá to | Pterospermum lancaefolium Roxb | |
14
|
Hồng quân | Flacourtia cataphracta Roxb | Bồ quân, Mùng quân |
15
|
Lành ngạnh hôi | Cratoxylon ligustrinum Bl | Thành ngạnh hôi |
16
|
Lọng bàng | Dillenia heterosepala Finetet Gagnep | |
17
|
Lõi khoai | ||
18
|
Me | Tamarindus indica Linn | Chua me |
19
|
Mý | Lysidica rhodostegia Hance | |
20
|
Mã | Vitex glabrata R. Br | |
21
|
Mò cua | Alstonia scholaris R.Br | Mù cua, Sữa |
22
|
Ngát | Gironniera subaequelis Planch | |
23
|
Phay vi | Sarcocephalus orientalis Merr | |
24
|
Phổi bò | Meliosma angustifolia Merr | |
25
|
Rù rì | Calophyllum balansae Pitard | |
26
|
Răng vi | Carallia sp | |
27
|
Săng máu | Horfieldia amygdalina Warbg | |
28
|
Sảng | Sterculia lanceolata Cavan | Săng vè |
29
|
Sâng mây | ||
30
|
Sở bà | Dillenia pantagyna Roxb | |
31
|
Sổ con quay | Dillenia turbinata Gagnep | |
32
|
Sồi bộp | Lithocarpus fissus OcstedVar. tonlinensis H. et C | |
33
|
Sồi trắng | Pasania hemiphaerica Hicket et Camus | |
34
|
Sui | Antiaris toxicaria Lesch | |
35
|
Trám đen | Canarium nigrum Engl | |
36
|
Trám trắng | Canarium albrun Racusch | |
37
|
Táu muối | Vatica fleuxyana tardieu | |
38
|
Thung | Tetrameles nudiflora R. Br. | |
39
|
Tai nghé | Hymenodictyon excelsum Wall | Tai trâu |
40
|
Thừng mực | Wrightia annamensis | |
41
|
Thàn mát | Millettia ichthyochtona Drake | |
42
|
Thầu tấu | Aporosa microcalyx Hassh | |
43
|
Ưởi | Storeulia lychnophlora Hance | |
44
|
Vang trứng | Endospermum sinensis Benth | |
45
|
Vàng anh | Saraca divers | Hoàng anh |
46
|
Xoan tây | Delonix regia | Phượng vĩ |
NHÓM VIII | |||
1
|
Ba bét | Mallotus cochinchinensis Lour | |
2
|
Ba soi | Macaranga denticulata Muell-Arg | |
3
|
Bay thưa | Sterculia thorelii Pierre | |
4
|
Bồ đề | Styrax tonkinensis Pierre | |
5
|
Bồ hòn | Sapindus mukorossi Gaertn | |
6
|
Bồ kết | Gleditschia sinensis. Lam | |
7
|
Bông bạc | Vernomia arborea Ham. | |
8
|
Bộp | Ficus Championi | Đa xanh |
9
|
Bo | Sterculia colorata Roxb | |
10
|
Bung bí | Capparis grands | |
11
|
Chay | Artocarpus tonkinensis A.Chev | |
12
|
Cóc | Spondiaspinnata Kurz | |
13
|
Cơi | Pterocarya tonkinensis Dode | |
14
|
Dâu da bắc | Allospondias tonkinensis | |
15
|
Dâu da xoan | Allospondias lakonensis Stapf | |
16
|
Dung giấy | Symplocos laurina Wall | Dung |
17
|
Dàng | Scheffera octophylla Hams | |
18
|
Duối rừng | Coclodiscus musicatus | |
19
|
Đề | Ficus religiosa Linn. | |
20
|
Đỏ ngọn | Cratoxylon prunifolium Kurz. | |
21
|
Gáo | Adina polycephala Benth | |
22
|
Gạo | Bombax malabaricum D.C | |
23
|
Gòn | Eriodendron anfractuosum D.C | Bông gòn |
24
|
Gioi | Eugenia jambos Linn | Roi, Đào tiên |
25
|
Hu | Mallotus apelta Muell. Arg | Thung |
26
|
Hu lông | Mallotus barbatus Muell. Arg | |
27
|
Hu đay | Trema orientalis Bl. | |
28
|
Hu đay | Trema orientalis Bl. | |
29
|
Lai rừng | Aluerites moluccana Willd | |
30
|
Lai | Alcurites fordii Hemsl | |
31
|
Lôi | Crypeteronia paniculata | |
32
|
Mán đĩa | Pithecolobium clyperia var acumianata Gagnep | |
33
|
Mán đĩa trâu | Pithecolobium lucidum benth | |
34
|
Mốp | Alstonia spathulata Blume | |
35
|
Muồng trắng | Zenia insignis chun | |
36
|
Muồng gai | Cassia arabica | Muống mít |
37
|
Nóng | Sideroxylon sp | |
38
|
Núc nắc | Oroxylum indicum Vent | |
39
|
Ngọc lan tây | Cananga odorata Hook et Thor | |
40
|
Sung | Ficus racemosa | |
41
|
Sồi bấc | Sapium discolor Muell-Arg | |
42
|
So đũa | Sesbania paludosa | |
43
|
Sang nước | Heynea trijuga Roxb | |
44
|
Thanh thất | Ailanthus malabarica D.C | |
45
|
Trẩu | Aleurites montara willd. | |
46
|
Tung trắng | Heteropanax fragans Hem. | |
47
|
Trôm | Sterculia sp | |
48
|
Vông | Erythrina indica Lam. | |
B - Các loại gỗ đang được sử dụng phổ biến để sản xuất hàng xuất khẩu tại Việt Nam
STT
|
Tên gỗ
|
Nhóm gỗ
|
Tên hoa học
|
1
|
Giáng hương |
N1
|
Pterocarpus Pedatus Pierre |
2
|
Trắc đen |
N1
|
Dalbergia Nigrescens Kuiz |
3
|
Gụ lau |
N1
|
Sindora tonkinen Sis |
4
|
Mun |
N1
|
Diospyros Mun |
5
|
Cẩm nghệ |
N1
|
Dalbergia Bariaen Sis Pierre |
6
|
Bằng lăng cườm |
N1
|
Lagerstroemia Angustifiolia |
7
|
Bách xanh |
N1
|
Calocedrus Macrolepis |
8
|
Bằng lăng ổi |
N1
|
Lagerstroemia Angustifiolia |
9
|
Cẩm lai |
N1
|
Dalbergia Baplaen Sis Pierre |
10
|
Cẩm liên |
N1
|
Pentame Seamen Sis |
11
|
Hoàng đàn |
N1
|
Cupressus Funebrisendl |
12
|
Giáng hương |
N1
|
Pterocarpus pedatus Pierre |
13
|
Hương tía |
N1
|
Pterocarpus SP |
14
|
Trai |
N1
|
Fagraea Frahans Roxb |
15
|
Gò mật |
N1
|
Sindora Cochinchinen Sis |
16
|
Gò biểm |
N1
|
Sindora Iracitime Pierrei |
17
|
Muồng đen |
N1
|
Cassia Siamea |
18
|
Gò đỏ |
N1
|
Pahudia cochinchinen Sis |
19
|
Sao xanh |
N2
|
Hopea Ferrea Pierre |
20
|
Căm xe |
N2
|
Xylia Dolabrifornus |
21
|
Chà ram |
N2
|
Homalium Ceylanium |
22
|
Lim xanh |
N2
|
Erythophloeum Fordii |
23
|
Sao xanh |
N2
|
Hopea Ferrea Pierre |
24
|
Sao đen |
N2
|
Hopea Odorata |
25
|
Sến mù |
N2
|
Shoepa cochinchinen Sis |
26
|
Kiền kiền |
N2
|
Hopea Pierre Hance |
27
|
Xoay |
N2
|
Dialum cochinchinensis |
28
|
Chiêu liêu |
N3
|
Terminalia Ivorien Sis |
29
|
Dầu trà beng |
N3
|
Dipterocarpus Obtusifolius |
30
|
Bình linh |
N3
|
Vitex Pubescens |
31
|
Bằng lăng giấy |
N3
|
Lagerstroemia Tomentosa |
32
|
Bằng lăng |
N3
|
Lagerstroemia Sp |
33
|
Chò chỉ |
N3
|
Parashorea Stellata |
34
|
Cà ổi |
N3
|
Castaropsis Indica |
35
|
Trường quánh |
N3
|
Nephelium Chryseum |
36
|
Tếch |
N3
|
TecTona Grandis |
37
|
Vên vên |
N3
|
Anisoptera cochinchinensis |
38
|
Mít ta |
N4
|
Artocarpus intergifolia |
39
|
Thông 3 lá |
N4
|
Pinus Kesiya |
40
|
Bạch tùng |
N4
|
Podocarpus Imbricatus |
41
|
Dầu lông |
N4
|
Dapterocarpus Sp |
42
|
Re trắng |
N4
|
Litsera Sp |
43
|
Giổi |
N4
|
Talauma Gioi |
44
|
Iroko |
N4
|
Lophora Excelsa |
45
|
Kháo tía |
N4
|
Machilium Odoratissima |
46
|
long não |
N4
|
Cinamomum Comphora |
47
|
Lo bo |
N4
|
Brownlovia Tabularis |
48
|
Dầu song nàng |
N4
|
Dipterocarpus Dyeri |
49
|
Trâm đất |
N5
|
Syzygium Sp |
50
|
Thia ma |
N5
|
Swiettaria Sp |
51
|
Thành ngạnh |
N5
|
Cratoxylon Formosum |
52
|
Vàng kiêng |
N5
|
Naudea Purpurea |
53
|
Phi lao |
N5
|
Casuarina Equisetifolia |
54
|
Thông 2 lá |
N5
|
Pinus Mekusii Jung |
55
|
Xà cừ |
N5
|
Khaya Seneglen Sis |
56
|
Xoài thanh ca |
N5
|
Mangifera Indica |
57
|
Trâm sừng |
N5
|
Eugenia Chanlos Myrtaceae |
58
|
Dầu rái |
N5
|
Dipterocarpus Alatus |
59
|
Dầu đỏ |
N5
|
Dipterocarpus Puperreanus Pierre |
60
|
Chò xanh |
N5
|
Terminalia Myriocarpa |
61
|
Giẻ sừng |
N5
|
Pasanta Thomsoni |
62
|
Nhãn rừng |
N5
|
Nephelium Sp |
63
|
Dái ngựa |
N5
|
Swittenia Mahogani |
64
|
Cầy |
N6
|
Irvingia Malayany |
65
|
Mã tiền |
N6
|
Stry chosos nus |
66
|
Mận rừng |
N6
|
Prunus triflora |
67
|
Bạch đàn đỏ |
N6
|
Eucalptus Robusta |
68
|
Nhọ nồi |
N6
|
Diospyros Erientha |
69
|
Dà |
N6
|
Ceriops Divers |
70
|
Thị trắng |
N6
|
Diospyros Sp |
71
|
Lim xẹt |
N6
|
Peltophorum tonkinensis |
72
|
Quao |
N6
|
ĐolichDnrone Rheedii |
73
|
Chiêu liêu |
N6
|
Terminalia Ivorien Sis |
74
|
Cáy |
N6
|
Irvingia Malayany |
75
|
Keo lá tràm |
N6
|
Acisia Auriculiformis |
76
|
Da |
N6
|
Ceriops Divers |
77
|
Mít nài |
N6
|
Artocarpus Asperula |
78
|
Xoan mộc |
N6
|
Tooma Suremi Moor |
79
|
Sấu tía |
N6
|
Sandoricum Indicum |
80
|
Xoan ta |
N6
|
Melia Adedarach |
81
|
Xoan đào |
N6
|
Pygeum Arboreum |
82
|
Trám trắng |
N6
|
Canarium Sp |
83
|
Thị trắng |
N6
|
Diospyros Sp |
84
|
Sấu |
N6
|
Dracontomelum Duperreanum |
85
|
Vàng vè |
N6
|
Machilus Trijuga |
86
|
Bạch đàn đỏ |
N6
|
Eucalptus Robusta |
87
|
Bạch đàn trắng |
N6
|
Eucalptus Camaldulen Sis |
88
|
Săng mã |
N7
|
Carallia Lucida |
89
|
Điệp phèo heo |
N7
|
Enteralobirum Cyclocarpum |
90
|
Gáo vàng |
N7
|
Adina Sessilifollia |
91
|
Thừng mức |
N7
|
Wrightia Annamen Sis |
92
|
Cám hồng |
N7
|
Parinarium Annamen Sis |
93
|
Gạo |
N8
|
Bombax Malabarycum |
94
|
Gòn |
N8
|
Ceiba Pentadra |
95
|
Trôm thốt |
N8
|
Sterculia Foetida |
96
|
Vông nem |
N8
|
Erythrina Indica |
97
|
Chay |
N8
|
Astocarpus Tnkinensis |
-
C – Danh sách các loại gỗ cấm khai thác ở Việt Nam
Nhóm IA
(Theo Nghị định số 18/HĐBT của Chính phủ ngày 17/1/1992 về qui định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ).
(Theo Nghị định số 18/HĐBT của Chính phủ ngày 17/1/1992 về qui định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ).
TT
|
Tên gỗ
|
Tên khoa học
|
1
|
Bách xanh | Calocedrusmacrolepis |
2
|
Thông đỏ | Taxus chinensis |
3
|
Phỉ 3 mũi | Cephalotaxus fortunei |
4
|
Thông tre | Podocarpus neriifolius |
5
|
Thông Pà cò | Pinus Kwangtugensis |
6
|
Thông Đà lạt | Pinus dalattensis |
7
|
Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
8
|
Hinh đá vôi | Keteleeria calcarea |
9
|
Sam bông | Amentotaxus argotenia |
10
|
Sam lạnh | Abies nukiangensis |
11
|
Trầm (gió bầu) | Aquilaria crassna |
12
|
Hoàng đàn | Copressus Torulosa |
13
|
Thông 2 lá dẹt | Ducampopinus krempfii |
Nhóm IIA
STT
|
Tên gỗ
|
Tên khoa học
|
Tên địa phương
|
1
|
Cẩm lai | Dalbergia oliverii Gamble | |
- Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariaensis | ||
- Cẩm lai | Dalbergia oliverii Gamble | ||
- Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis | ||
2
|
Cà te (Gõ đỏ) | Afzelia xylocarpa | |
3
|
Gụ | ||
Gụ mật | Sindora cochinchinenensis | ||
Gụ lau | Sindora tonkinensis – A.Chev | ||
4
|
Giáng hương | ||
Giáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | ||
Giáng hương Cam bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | ||
Giáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Wild | ||
5
|
Lát | ||
Lát hoa | Chukrasia tabularis A.juss | ||
Lát da đồng | Chukrasia sp | ||
Lát chun | Chukrasia sp | ||
6
|
Trắc | ||
Trắc | Dalbergia cochinchinenensis Pierre | ||
Trắc dây | Dalbergia annamensis | ||
Trắc Cam bốt | Dalbergia combodiana Pierre | ||
7
|
Pơ mu | Fokienia hodginsii A.Henry et Thomas | |
8
|
Mun | ||
Mun | Diospyros mun H.lec | ||
Mun sọc | Diospyros SP | ||
9
|
Đinh | Markhamia pierrei | |
10
|
Sến mật | Madhuca pasquieri | |
11
|
Nghiến | Burretiodendron hsienmu | |
12
|
Lim xanh | Erythophloeum fordii | |
13
|
Kim giao | Padocapus fleuryi | |
14
|
Ba gạc | Rauwolfia verticillata | |
15
|
Ba kích | Morinda offcinalis | |
16
|
Bách hợp | lilium brownii | |
17
|
Sâm ngọc linh | Panax vietnammensis | |
18
|
Sa nhân | Anomum longiligulare | |
19
|
Thảo quả | Anomum tsaoko |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét